Skip to main content

Wiltshire Địa danh | Địa lý | Tham khảo | Trình đơn chuyển hướng51°20′B 1°55′T / 51,333°B 1,917°T / 51.333; -1.91751°20′B 1°55′T / 51,333°B 1,917°T / 51.333; -1.917www.wiltshire.gov.uk“Wiltshire”“Wiltshire Community History: Wilton”Wiltshires

Hạt của AnhWiltshireHuyện chính quyền địa phương của South West EnglandHuyện chính quyền đơn nhất của Anh


hạtTây Nam AnhDorsetSomersetHampshireGloucestershireOxfordshireBerkshireCounty townWiltonTrowbridgedownlandĐồng bằng Salisburyvòng tròn đáStonehengeAveburyquân đội AnhSalisburynhà thờ chính tòa kiến trúc Trung CổWiltonđá phấndownland đá phấnDorset DownsDoverđồng bằng SalisburyTan HillMilk HillPewsey ValeSouth GloucestershireBath and North East Somersetđá vôiooliteCotswoldsđất sétvaleAvon ValeBradford-on-AvonBathBristolGreensandOxford ClayVale of WardourNew ForestBedfordshireBerkshireThành phố BristolBuckinghamshireCambridgeshireCheshireCornwallCumbriaDerbyshireDevonDorsetDurhamEast Riding of YorkshireEast SussexEssexGloucestershireĐại Luân ĐônĐại ManchesterHampshireHerefordshireHertfordshireIsle of WightKentLancashireLeicestershireLincolnshireThành phố Luân ĐônMerseysideNorfolkNorthamptonshireNorthumberlandNorth YorkshireNottinghamshireOxfordshireRutlandShropshireSomersetSouth YorkshireStaffordshireSuffolkSurreyTyne và WearWarwickshireWest MidlandsWest SussexTây YorkshireWiltshireWorcestershire












Wiltshire




Bách khoa toàn thư mở Wikipedia






Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
































































Wiltshire
Hạt (Anh)


County Flag of Wiltshire.svg
Lá cờ

Wiltshire within England
Wiltshire in England
Coordinates: 51°20′B 1°55′T / 51,333°B 1,917°T / 51.333; -1.917Tọa độ: 51°20′B 1°55′T / 51,333°B 1,917°T / 51.333; -1.917
Quốc gia
có chủ quyền

Vương quốc Anh
Quốc gia
Anh
VùngTây Nam
Thành lậpThời cổ
Hạt nghi lễ
Lord LieutenantSarah Rose Troughton
High SheriffLady Penny Marland (2017–18)
Diện tích3.485 km2 (1.346 sq mi)
 • Xếp hạngThứ 14 trên 48
Dân số (ước tính giữa 2017)648.400
 • Xếp hạng34 trên 48
Mật độ186 /km2 (480 /sq mi)
Chủng tộc96,7% người da trắng
1,3% người châu Á
1,2% người lai
0,6% người da đen
0,2% khác

Chính quyền đơn nhất của Anh
Hội đồngHội đồng Wiltshire
Đảng hành phápBảo thủ
Admin HQTrowbridge
Diện tích3,255 km2 (1,257 sq mi)
 • Xếp hạng3 of 326
Dân số496.000
 • Xếp hạng8 of 326
Mật độ[Chuyển đổi: Cần số lượng]
ISO 3166-2GB-WIL
ONS code00HY
GSS codeE06000054
Vùng hành chính (Anh quốc)UKK15
Websitewww.wiltshire.gov.uk


Wiltshire Ceremonial Numbered 2009.png
Districts of Wiltshire
Đơn nhất
Huyện
  1. Wiltshire

  2. Swindon


Cảnh sátCảnh sát Wiltshire
Múi giờ
GMT (UTC±0)
 • Mùa hè (Quy ước giờ mùa hè)
British Summer Time (UTC+1)

Wiltshire (phát âm tiếng Anh: /ˈwɪlər/ hay /ʔɪər/[1]) là một hạt miền Tây Nam Anh với diện tích 3.485 km2 (1.346 dặm vuông Anh).[2] Đây là một hạt không giáp biển và tiếp giáp với Dorset, Somerset, Hampshire, Gloucestershire, Oxfordshire và Berkshire. County town ban đầu là Wilton, nơi mà hạt được đặt tên theo, nhưng nay đã chuyển đến Trowbridge.


Wiltshire nổi bật bởi những downland và thung lũng rộng. Đồng bằng Salisbury nơi đây được biết đến nhờ vòng tròn đá Stonehenge và Avebury cùng nhiều dấu tích cổ xưa khác, cũng như là nơi luyện tập của quân đội Anh. Thành phố Salisbury nổi tiếng với nhà thờ chính tòa kiến trúc Trung Cổ.



Địa danh |


Tên hạt, mà vào thế kỷ thứ IX viết là Wiltunscir, rồi Wiltonshire, được đặt theo cái tên Wilton.[3]



Địa lý |





Cherhill White Horse, phía đông Calne


Hai phần ba Wiltshire nằm trên đá phấn, một loại đá vôi xốp, mềm, màu trắng và chịu xói mòn, tạo cho nơi đây một phong cảnh downland đá phấn. Đây là một phần của hệ thống downland đá phấn có mặt khắp miền đông và nam nước Anh kéo dài từ Dorset Downs ở phía tây đến Dover ở phía đông. Vùng đá phấn rộng nhất Wiltshire là đồng bằng Salisbury. Chỗ cao nhất là dãy Tan Hill–Milk Hill ở Pewsey Vale, ngay phía bắc đồng bằng Salisbury, cao 295 m (968 ft) trên mực nước biển.


Ở mạn tây bắc của hạt, quảng giáp với South Gloucestershire và Bath and North East Somerset, lớp đá nền nằm dưới là đá vôi oolite mạn Cotswolds.


Giữa vùng đất phấn và oolite là những thung lũng đất sét và vale. Vale lớn nhất là Avon Vale. Avon Vale chạy chéo qua miền bắc hạt, từ Bradford-on-Avon đến Bath và Bristol. Vale of Pewsey chạy qua vùng đá phấn tới Greensand và Oxford Clay giữa lòng hạt. Tại mạn tây nam hạt là Vale of Wardour, còn ở mạn đông nam là lớp đất cát rìa bắc của New Forest.



Tham khảo |




  1. ^ “Wiltshire”. Collins Dictionary. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2014. 


  2. ^ http://www.wiltshire.gov.uk/lca-5 December-chapter-7.pdf


  3. ^ “Wiltshire Community History: Wilton”. Wiltshire Council. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2010. 







Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Wiltshire&oldid=50208726”










Trình đơn chuyển hướng



























(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"0.372","walltime":"0.491","ppvisitednodes":"value":4414,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":64153,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":7368,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":13,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":18,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":2128,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":1,"limit":400,"timingprofile":["105.10% 434.151 4 Bản_mẫu:Infobox","100.00% 413.085 1 -total"," 66.02% 272.717 1 Bản_mẫu:Infobox_English_county"," 21.05% 86.949 6 Bản_mẫu:Convert"," 13.57% 56.045 1 Bản_mẫu:Coord"," 12.73% 52.585 2 Bản_mẫu:IPAc-en"," 11.37% 46.959 2 Bản_mẫu:Nowrap"," 7.87% 32.516 1 Bản_mẫu:Tham_khảo"," 6.62% 27.326 2 Bản_mẫu:Chú_thích_web"," 6.24% 25.782 1 Bản_mẫu:Các_hạt_của_Anh"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.129","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":4921801,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1273","timestamp":"20190417041038","ttl":2592000,"transientcontent":false);mw.config.set("wgBackendResponseTime":152,"wgHostname":"mw1241"););

Popular posts from this blog

Sum ergo cogito? 1 nng

419 nièngy_Soadمي 19bal1.5o_g

Queiggey Chernihivv 9NnOo i Zw X QqKk LpB